Giỏ hàng(0)

Hotline: 0908.50.2227 - Hỗ trợ tư vấn: 0907.727.392

Lắp đặt điều hòa đúng kỹ thuật

 

Lắp điều hòa nhìn trông có vẻ đơn giản nhưng đòi hỏi rất nhiều yếu tố ở người kỹ thuật: chính xác, tỷ mỷ, cẩn thận,..

I. CÁC BƯỚC LẮP ĐẶT ĐIỀU HOÀ

Sơ đồ lắp đặt điều treo tường cơ bản

 Cách lắp đặt máy lạnh đúng kỹ thuật điện lạnh

 

Trước khi lắp đặt điều hoà cần khảo sát vị trí lắp đặt, vị trí lắp đặt phải đạt được các tiêu chuẩn sau:

1. VỊ TRÍ LẮP ĐẶT DÀN LẠNH

  • Vững chắc và không bị rung.
  • Đảm bảo tính thẩm mỹ.
  • Cách xa nguồn nhiệt và hơi nóng, không bị chắn gió.
  • Nước ngưng tụ có thể chảy dễ dàng.
  • Nguồn điện đảm bảo.
  • Đảm bảo đúng phong thủy để đảm bảo sức khỏe.

2. VỊ TRÍ LẮP ĐẶT DÀN NÓNG.

  • Thông thoáng gió tốt, nên tránh mưa và ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
  • Vị trí lắp đặt vững chắc, đảm bảo mỹ quan, ít tiếng ồn và rung động.
  • Gió ra từ dàn máy không ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
  • Dễ lắp đặt, bảo trì,sửa máy lạnh
  • Không có không khí dễ cháy rò rỉ xung quang dàn nóng
  • Gió ra khỏi dàn nóng không bị cản.

Khoảng cách tiêu chuẩn giữa dàn nóng và dàn lạnh, dàn lạnh so với tường hoặc vật cản về các hướng được quy định sau:

Loại dàn Trên Dưới Trước Sau Hai bên
Dàn lạnh 6 cm 230 cm 6 cm
Dàn nóng 60 cm 60 cm 10 25 cm

Sau khi khảo sát vị trí lắp đặt, đảm bảo được các tiêu chuẩn kỹ thuật viên tiến hành lắp điều hòa. Việc lắp đặt thiết bị được chia thảnh 4 phần sau:

1. Lắp đặt dàn lạnh (dàn trong)

 

Thông số khoan lỗ ống dẫn gas


Thông số lắp đặt giá đỡ dàn lạnh

Tâm lỗ dàn lạnh điều hoà General theo công suất

TT Loại máy (btu/h)   Kích thước (mm)  
A   B   C
       
1 Treo tường 9.000 280   180   317
2 Treo tường 12.000 280   180   317
3 Treo tường 18.000 430   260   375
4 Treo tường 24.000 430   260   375

Tâm lỗ dàn lạnh điều hoà Daikin theo công suất

TT Loại máy (BTU/h)     Kích thước (mm)  
  A   B   C
         
1 Treo tường thường 9.000 250   200   333
               
2 Treo tường thường 12.000 250   200   333
               
3 Treo tường inverter 9.000 300   200   350
               
4 Treo tường inverter 12.000 300   200   350
               
5 Treo tường inverter 18.000 400   200   350
               

(Các thông số các loại điều hòa khác các kỹ thuật viên thực tập liên hệ quản lý để biết thêm)

-Dàn lạnh điều hoà được treo trên tường, sát trần nhà khoảng 5 cm (với máy điều hoà treo tường). Tháo bảng tôn được lắp ở sau dàn lạnh, dùng bảng tôn định vị và đo khích thước lắp đặt, cân bằng bảng tôn bằng nivô, điều chỉnh bảng tôn cho cân bằng rồi tiến hành lấy dấu. Khi lấy dấu xong bỏ bảng tôn xuống và dùng khoan bêtông khoan vào vị trí vừa lấy dấu, đóng vít nở và bắt bảng tôn lên tường.

-Dùng tuvít tháo vỏ bên ngoài dàn lạnh để đấu dây tín hiệu theo hướng dẫn trên sơ đồ điện đi kèm máy.

-Nắn lại ống đồng cho phù hợp với vị trí lắp đặt, tháo rắc-co ra khỏi ống đồng (khi tháo rắc-co ra ngay lập tức phải dùng băng dính quấn vào các đầu của ống đồng).

-Bọc bảo ôn, cuốn băng si vào phần ống đồng, ống thoát nước và dây tín hiệu đi trong tường ra ngoài.

-Treo dàn lạnh lên bảng tôn vừa bắt, dùng nivô căn chỉnh dàn lạnh.

2. Lắp đặt dàn nóng (dàn ngoài)

 
 

Tâm lỗ cục nóng điều hoà General theo công suất

  TT Loại máy Kích thước tâm lỗ dàn nóng
  A B
     
  1 Treo tường 9.000BTU/h 500 250
  2 Treo tường 12.000BTU/h 500 265
  3 Treo tường 18.000BTU/h, 24.000BTU/h 600 340
  4 Treo tường Inverter 12R 455 320
  5 AUG25 805 340
  6 AUG36,AUG45, AUG54 650 400
  7 ABG30 800 360
  8 ABG36, ABG45, ABG54 650 400

Chú thích:

+ ABG là ký hiệu +AUG là ký hiệu

máy điều hoà General loại Ceiling, 2 cục. máy điều hoà General loại Cassette, 2 cục.

Tâm lỗ cục nóng điều hoà DaiKin theo công suất

  TT Loại máy Kích thước tâm lỗ dàn nóng
  A B
     
  1 Treo tường thường 9.000BTU/h, 470 290
  12.000BTU/h
       
  2 Treo tường Inverter 570 315
  9.000BTU/h,12.000BTU/h
       
 
3 . Treo tường Inverter18.000BTU/h 580 320
4 Cassette 21.000BTU/h 500 380
5 Cassette 18.000BTU/h 540 335

-Vị trí dàn nóng để ngoài nhà được đặt trên bệ bêtông hoặc giá đỡ có chiều cao nhỏ nhất 100mm và được giữ chặt bằng bulông.

-Nếu dàn nóng được treo bằng giá đỡ thì thực hiện các bước sau:

-Xác định vị trí treo dàn nóng

-Đo vị trí đặt giá treo, tiến hàng lấy dấu.

-Dùng khoan bêtông khoan vào vị trí vừa lấy dấu, đóng nở rồi bắt giá.

-Đưa máy lên giá đỡ, dùng bulông bắt vào chân máy và giá đỡ, xiết chặt. Cố định chắc chắn thành một khối, (Dùng 4 bộ bulông, đai ốc và vòng đệm M10).

-Lắp ống xả nước dưới đáy dàn nóng đối với máy 2 chiều.

3. Lắp đặt đường ống và đấu dây tín hiệu

Sơ đồ các bước nối làm ống nối giữa 2 dàn:

-Ống dùng dẫn gas là ống đồng nên khi cắt ống phải dùng dao cắt chuyên dụng, dùng dao cạo mép đầu ống sau khi cắt ống (nên cẩn thận không cho mạt bụi rơi vào trong ống).

-Đo khoảng cách dàn nóng và dàn lạnh, chiều dài đường ống sẽ dài hơn một chút so với khoảng cách đo.

-Đường dây tín hiệu sẽ dài hơn đường ống 1,5m

-Cách nhiệt toàn bộ ống gas.

Sử dụng dụng cụ loe ống để loe, phần cao của ống nhô lên được xác định như sau

Đường kính ngoài A
mm inch mm
∅ 6,35 1/4 0÷0,5
∅ 9,52 3/8 0÷0,5
∅ 12,7 1/2 0÷0,5
∅ 15,88 5/8 0÷1,0

-Loe ống sao cho đầu loe ống tròn đều, bề mặt phẳng, không nứt hoặc bề dày các hướng không điều.

-Đặt ống đồng vào đầu ty (đầu đực dàn lạnh) rồi xiết chặt rắc co-cái bằng tay khoảng 3 đến 5 vòng, sau đó dùng mỏ lết xiết chặt. Lập lại quá trình trên với ống gas còn lại.

-Đặt ống đồng vào van thẳng, (bên hông cục nóng) rồi xiết nhẹ rắc co-cái bằng tay khoảng 3 đến 5 vòng sau đó dùng mỏ lết xiết chặt. Lập lại quá trình trên với ống gas còn lại.

Chiều dài ống và chênh lệch độ cao giữa các dàn nóng và dàn lạnh với máy điều hoà General

Công suất Đường ống Chiều dài tối Chênh Lượng gas
BTU/h Lỏng Gas đa, m lệch độ bổ
        cao, m sung, g/m
9.000 ∅6.35 ∅9.52 10 5 25
12.000 ∅6.35 ∅12.7 15 8 25
18.000 ∅9.52 ∅15.88 20 8 30
24.000 ∅9.52 ∅15.88 20 8 30

Chiều dài ống và chênh lệch độ cao giữa dàn nóng và dàn lạnh với máy điều hoà DaiKin

Công suất Đường ống Chiều dài tối Chênh Lượng gas
BTU/h Lỏng Gas đa, m lệch độ bổ
        cao, m sung, g/m
9.000 ∅6.35 ∅9.52 15 15  
12.000 ∅6.35 ∅12.7 15 15  
18.000 ∅9.52 ∅15.88 30 15  
24.000 ∅9.52 ∅15.88 30 15  

Đấu dây tín hiệu:

-Đấu dây tín hiệu lần lượt vào dàn nóng và dàn lạnh theo sơ đồ đấu dây trên máy

Đánh giá:

Kết quả: 2.4/5 - (22 phiếu)