Mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter lh: 0907.727.392 - 0908.50.2227-028.6683.1400
Sửa máy lạnh Toshiba nội địa nhật-sửa máy lạnh sử dụng 110V tại nhà TPHCM.
Sửa máy lạnh Toshiba INVERTER giá tốt nhất: 0907.727.392
Một số lỗi máy lạnh Toshiba INVERTER được hiểu
000C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
000D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
0011: Lỗi moto quạt
0012: Lỗi PC board
0013: Lỗi nhiệt độ TC
0021: Lỗi hoạt động IOL
0104: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
010C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
010D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
0111: Lỗi môtơ quạt dàn lạnh
0112: Lỗi PC board dàn lạnh
0214: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp
0216: Lỗi vị trí máy nén khí
0217: Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí
0218: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở
0219: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở
021A: Lỗi môtơ quạt dàn nóng
021B: Lỗi cảm biến TE
021C: Lỗi mạch drive máy nén khí
0307: Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0308: Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
0309: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh
031D: Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor
031E: Nhiệt độ máy nén khí cao
031F: Dòng máy nén khí quá cao
04: Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng
07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
08: Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
09: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động
0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh
0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
0D: Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
0E: Lỗi cảm biến Gas
0F: Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
11: Lỗi quạt dàn lạnh
12: Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
13: Thiếu Gas
14: Quá dòng mạch Inverter
16: Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén
17: Lỗi mạch phát hiện dòng điện
18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch
19: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch
20: Áp suất thấp
21: Áp suất cao
25: Lỗi mô tơ quạt thông gió
97: Lỗi thông tin tín hiệu
98: Trùng lặp địa chỉ
99: Không có thông tin từ dàn lạnh
1A: Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
1B: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
1C: Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
1D: Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
1E: Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao
1F: Bộ nén bị hỏng
B5: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
B6: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
B7: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động
EF: Lỗi quạt gầm phía trước
TEN: Lỗi nguồn điện quá áp.
Sửa chữa chuyên nghiệp-uy tín-giá hợp lý nhất
Mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter được hiểu như sau:
000C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
000D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
0011: Lỗi moto quạt
0012: Lỗi PC board
0013: Lỗi nhiệt độ TC
0021: Lỗi hoạt động IOL
0104: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
010C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
010D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
0111: Lỗi môtơ quạt dàn lạnh
0112: Lỗi PC board dàn lạnh
0214: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp
0216: Lỗi vị trí máy nén khí
0217: Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí
0218: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở
0219: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở
021A: Lỗi môtơ quạt dàn nóng
021B: Lỗi cảm biến TE
021C: Lỗi mạch drive máy nén khí
0307: Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0308: Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
0309: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh
031D: Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor
031E: Nhiệt độ máy nén khí cao
031F: Dòng máy nén khí quá cao
04: Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng
07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
08: Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
09: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động
0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh
0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
0D: Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
0E: Lỗi cảm biến Gas
0F: Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
11: Lỗi quạt dàn lạnh
12: Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
13: Thiếu Gas
14: Quá dòng mạch Inverter
16: Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén
17: Lỗi mạch phát hiện dòng điện
18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch
19: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch
20: Áp suất thấp
21: Áp suất cao
25: Lỗi mô tơ quạt thông gió
97: Lỗi thông tin tín hiệu
98: Trùng lặp địa chỉ
99: Không có thông tin từ dàn lạnh
1A: Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
1B: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
1C: Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
1D: Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
1E: Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao
1F: Bộ nén bị hỏng
B5: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
B6: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
B7: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động
EF: Lỗi quạt gầm phía trước
TEN: Lỗi nguồn điện quá áp.
Sửa máy lạnh chuyên nghiệp, uy tín tại TPHCM.
Mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter được hiểu như sau:
000C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
000D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
0011: Lỗi moto quạt
0012: Lỗi PC board
0013: Lỗi nhiệt độ TC
0021: Lỗi hoạt động IOL
0104: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
010C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
010D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
0111: Lỗi môtơ quạt dàn lạnh
0112: Lỗi PC board dàn lạnh
0214: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp
0216: Lỗi vị trí máy nén khí
0217: Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí
0218: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở
0219: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở
021A: Lỗi môtơ quạt dàn nóng
021B: Lỗi cảm biến TE
021C: Lỗi mạch drive máy nén khí
0307: Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0308: Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
0309: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh
031D: Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor
031E: Nhiệt độ máy nén khí cao
031F: Dòng máy nén khí quá cao
04: Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng
07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
08: Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
09: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động
0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh
0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
0D: Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
0E: Lỗi cảm biến Gas
0F: Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
11: Lỗi quạt dàn lạnh
12: Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
13: Thiếu Gas
14: Quá dòng mạch Inverter
16: Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén
17: Lỗi mạch phát hiện dòng điện
18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch
19: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch
20: Áp suất thấp
21: Áp suất cao
25: Lỗi mô tơ quạt thông gió
97: Lỗi thông tin tín hiệu
98: Trùng lặp địa chỉ
99: Không có thông tin từ dàn lạnh
1A: Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
1B: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
1C: Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
1D: Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
1E: Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao
1F: Bộ nén bị hỏng
B5: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
B6: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
B7: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động
EF: Lỗi quạt gầm phía trước
TEN: Lỗi nguồn điện quá áp.
vvv